donderdag 14 februari 2013

10 thành phố 'rẻ' nhất thế giới

Thứ bảy, 9/2/2013, 10:12 GMT+7
Twitter
Facebook

10 thành phố 'rẻ' nhất thế giới


1 lít xăng ở Jeddah, Ảrập Xê-út có giá 0,13 USD. Chai rượu vang tại Bucharest, Rumani giá 3,77 USD, trong khi ổ bánh mì 1 kg ở Mumbai, Ấn Độ là 0,86 USD.
> Những thành phố sinh sống lý tưởng nhất thế giới năm 2012
> 8 miền đất hứa với thuế thu nhập cá nhân bằng 0


Theo chỉ số chi phí sinh hoạt mới nhất trên thế giới do tờ Economist khảo sát, tại các quốc gia châu Á thì có khoảng 20 thành phố có chi phí sinh sống ít đắt đỏ nhất trên thế giới, trong đó có 6 thành phố nằm trong top 10 có giá cả phải chăng nhất thế giới.

Việc xếp hạng căn cứ trên 160 mặt hàng, bao gồm thực phẩm, đồ uống, quần áo, nhà ở, phương tiện di chuyển, hóa đơn tiện ích và các trường học tư nhân ở các thành phố.

Những dữ liệu thường được công ty sử dụng để có thể điều chỉnh mức lương nhân viên cho phù hợp, dựa trên nơi họ sinh sống. Có hơn phân nửa những nơi có mức sinh hoạt rẻ nhất nằm trong top 10 là những nền kinh tế hoạt động không tốt, bất bình đẳng về thu nhập và bất ổn chính trị. Chỉ số được nêu trong bài dựa vào chi phí sinh hoạt ở thành phố New York, Mỹ, được ấn định ở con số 100.

10. Tehran, Iran
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 58
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,55 - 2,53 0,53
Giá 2008 0,24 - 1,88 0,11
Đơn vị: USD
9. Jeddah, Ảrập Xê-út
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 57
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,33 - 2,4 0,13
Giá 2008 1,10 - 1,6 0,16
Đơn vị: USD
8. Thành phố Panama, Panama
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 56
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 3,34 6,92 4,08 1,15
Giá 2008 1,95 11 1,43 0,83
Đơn vị: USD
7. Colombo, Sri Lanka
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 55
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 2,27 12,35 3,78 1,17
Giá 2008 1,17 10,53 2,53 1,04
Đơn vị: USD
6. Bucharest, Rumani
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 54
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,92 3,77 3,59 1,17
Giá 2008 2,31 4,89 2,03 1,04
Đơn vị: USD
5. Algiers, Algeria
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 54
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,89 11,28 5,01 0,28
Giá 2008 2,35 6,49 3,51 0,33
Đơn vị: USD
4. Kathmandu, Nepal
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 50
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,21 21,33 1,69 1,41
Giá 2008 0,81 16,05 1,38 1,03
Đơn vị: USD
3. New Delhi, Ấn Độ
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 48
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,11 21,38 2,08 1,24
Giá 2008 0,88 41,78 2,05 1,07
Đơn vị: USD
2. Mumbai, Ấn Độ
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 44
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 0,86 23,82 1,79 1,38
Giá 2008 0,95 27,03 2,01 1,2
Đơn vị: USD
1. Karachi, Pakistan
Chỉ số sinh hoạt bình quân: 44
Mặt hàng Bánh mì Rượu vang Thuốc lá Xăng
Đơn vị 1 kg 1 chai 1 gói 1 lít
Giá 2013 1,76 14,79 1,73 1,23
Giá 2008 1,86 11,15 1,32 0,89
Đơn vị: USD

Mai Phương (theo BI)
 
 

Geen opmerkingen:

Een reactie posten